Theo từ điển tiếng Việt thì THÀNH là tường cao xây quanh nơi cần được bảo vệ. Còn LŨY là công trình bảo vệ một vị trí.
Thành lũy ở Việt Nam có thể chia ra làm 3 loại :
1- Thành lũy Champa
2- Thành lũy Việt Nam trước thời Nguyễn
3- Thành lũy Việt Nam thời Nguyễn
Thành Cổ Loa là tòa thành cổ nhất ở Việt Nam, nó được xây dựng từ thế kỷ III TCN.
Sau đây là danh sách các thành lũy cổ ở Việt Nam:
1- Thành lũy Champa
1-1 : Óc eo - Thế kỷ I - An Giang
1-2 : Thành Ninh Viễn - - Quảng Bình
1-3 : Khu Túc - Năm 380 - Quảng Bình
1-4 : Kandapurpura - Thế kỷ IV - Huế
1-5 : Simhapura - Thế kỷ IV~V - Quảng Nam
1-6 : Thành Phước Thuận - Thế kỷ III - Bà Rịa Vũng Tàu
1-7 : Virapura - Năm 757 - Nha Trang
1-8 : Indrapura - Năm 875 - Quảng Nam
1-9 : Cổ Lũy - Thế kỷ IX~X - Quảng Ngãi
1-10: Thành Châu Sa - Thế kỷ IX~X - Quảng Ngãi
1-11: Vijaya - Năm 1005 - Bình Định
1-12: Thành Cổ Lũy - Thế kỷ XIII~XVI - Quảng Trị
1-13: Sri Banoy - Thế kỷ XIII - Bình Định
1-14: Thành Thuận Châu - - Huế
1-15: Thành Hồ - - Phú Yên
2 - Thành lũy Việt Nam trước thời Nguyễn
2-1 : Thành Cổ Loa - Thế kỷ III TCN - Hà Nôi
2-2 : Thành Đại La - Năm 757 - Hà Nội
2-3 : Thành Sông Lũy - Thế kỷ IX - Bình Thuận
2-4 : Thành Thăng Long - Thế kỷ XI - Hà Nội
2-5 : Thành Hóa Châu - Năm 1362 - Huế
2-6 : Thành Nhà Hồ - Năm 1397 - Thanh Hóa
2-7 : Thành Phao Sơn - Thế kỷ XIII - Hải Dương
2-8 : Thành Xương Giang- Năm 1407 - Bắc Giang
2-9 : Thành Nhà Mạc - Năm 1592 - Tuyên Quang
2-10: Thành Nà Lữ - Năm 1594 - Cao Bằng
2-11: Thành Nhà Mạc - Thế kỷ XV - Hải Phòng
2-12: Thành Nhà Mạc - Thế kỷ XVI - Lạng Sơn
2-13: Thành Nhà Bầu - Thế kỷ XVI - Tuyên Quang
2-14: Thành Nhà Bầu 1 - Thế kỷ XVI - Yên Bái
2-15: Thành Nhà Bầu 2 - Thế kỷ XVI - Yên Bái
2-16: Thành Nghị Lang - Năm 1527 - Lào Cai
2-17: Lũy Thầy - Năm 1630 - Quảng Bình
2-18: Thành Bản Phủ - Năm 1758 - Điện Biên
2-19: Thành Hoàng Đế - Năm 1774 - Bình Định
2-20: Thành Lương Sơn - - Hòa Bình
2-21: Thành Đoàn Thành- - Lạng Sơn
2-22: Thành Núi Thành - - Hà Tĩnh
3 - Thành lũy Việt Nam thời Nguyễn
3-1 : Thành Phú Xuân - Năm 1738 - Huế
3-2 : Thành Bát Quái - Năm 1790 - Tp. Hồ Chí Minh
3-3 : Thành Diên Khánh - Năm 1793 - Khánh Hòa
3-4 : Thành Cao Bằng - Thế kỷ XIX - Cao Bằng
3-5 : Thành Hà Nội - Năm 1802 - Hà Nội
3-6 : Thành Vinh - Năm 1803 - Nghệ An
3-7 : Hạc Thành - Năm 1804 - Thanh Hóa
3-8 : Thành Nam - Năm 1804 - Nam Định
3-9 : Thành Đông - Năm 1804 - Hải Dương
3-10: Thành Bắc Ninh - Năm 1805 - Bắc Ninh
3-11: Thành Núi Bút - Năm 1807 - Quảng Ngãi
3-12: Thành Đồng Hới - Năm 1812 - Quảng Bình
3-13: Thành Vĩnh Long - Năm 1813 - Vĩnh Long
3-14: Thành Điện Hải - Năm 1813 - Đà Nẵng
3-15: Thành Bình Định - Năm 1814 - Bình Định
3-16: Thành Biên Hòa - Năm 1816 - Đồng Nai
3-17: Trường Lũy - Năm 1819 - Quảng Ngãi
3-18: Thành Sơn Tây - Năm 1822 - Hà Nội
3-19: Thành Quảng Yên - Năm 1826 - Quảng Ninh
3-20: Thành Quảng Trị - Năm 1827 - Quảng Trị
3-21: Thành Vĩnh Tường- Năm 1830 - Vĩnh Phúc
3-22: Thành Gia Định - Năm 1830 - Tp. Hồ Chí Minh
3-23: Thành Hưng Yên - Năm 1834 - Hưng Yên
3-24: Thành An Thổ - Năm 1836 - Phú Yên
3-25: Tân Thành Mỹ Quý- Năm 1860 - Tiền Giang
3-26: Thành Tân Sở - Năm 1883 - Quảng Trị
3-27: Thành Tây Ninh - Năm 1889 - Tây Ninh
3-28: Thành Đồng Hới - - Quảng Bình
3-29: Thành Vĩnh Điện - - Quảng Nam
3-30: Thành Mỹ Tho - - Tiền Giang
3-31: Thành Kỳ Anh - - Hà Tĩnh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét